Tham khảo Người Nhật (Trung Quốc)

  1. 1 2 Xu Zhimin (2015). “"Nghiên cứu hồi hương tù nhân Trung Quốc ở nước ngoài sau chiến thắng cuộc chiến chống Nhật Bản"”. Tạp chí Tế Nam: Triết học và Phiên bản Khoa học Xã hội (bằng tiếng zh-hans) (Thành phố Quảng Châu, tỉnh Quảng Đông: Đại học Tế Nam) (Số 5, 2015): 10–19. ISSN 1000-5072.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  2. “Bộ Ngoại giao Nhật Bản: Số lượng cư dân Nhật Bản sống và sinh sống tại Trung Quốc trong một thời gian dài là khoảng 140.00010%” (bằng tiếng Zh-hans). Mạng lưới quan sát viên, Nguồn: Kyodo News. 17 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. [30 tháng 3 năm 2019 “アジアの補習授業校一覧(平成25年4月15日現在):文部科学省”] Kiểm tra giao thức |url= (trợ giúp). 30 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ |url lưu trữ= cần |ngày lưu trữ= (trợ giúp). Truy cập 18 tháng 6 năm 2019.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

A Xương  • Bạch  • Bảo An  • Blang (Bố Lãng)  • Bố Y  • Kachin (Cảnh Pha)  • Cao Sơn  • Hà Nhì (Cáp Nê)  • Tráng  • Jino (Cơ Nặc)  • Dao  • Lô Lô (Di)  • Yugur (Dụ Cố)  • Duy Ngô Nhĩ  • Xa
Daur (Đạt Oát Nhĩ)  • Độc Long • Động  • Đông Hương  • Palaung (Đức Ngang)  • Nanai (Hách Triết)  • Hán  • Miêu  • Hồi  • Kazakh (Cáp Tát Khắc)  • Kirgiz (Kha Nhĩ Khắc Tư)  • Khương  • Kinh  • Lhoba (Lạc Ba)
La hủ (Lạp Hỗ)  • Lật Túc (Lật Túc)  •  • Mãn  • Mao Nam  • Monpa (Môn Ba)  • Mông Cổ  • Mulao (Mục Lão)  • Naxi (Nạp Tây)  • Nga (Nga La Tư)  • Evenk (Ngạc Ôn Khắc)  • Oroqen (Ngạc Luân Xuân)  • Cờ lao (Ngật Lão)
Va (Ngõa)  • Nộ  • Uzbek (Ô Tư Biệt Khắc)  • Pumi (Phổ Mễ)  • Salar (Tát Lạp)  • Tạng  • Thái  • Tajik (Tháp Cát Khắc)  • Tatar (Tháp Tháp Nhĩ)  • Thổ  • Thổ Gia  • Thủy  • Tích Bá  • Triều Tiên  • Nhật Bản